Hotline: 0979 170 180

Bảng Giá Nội Địa Việt Nam Airline 2016

    Ngày nay những dịch vụ du lịch như dịch vụ vận chuyển hàng không phục vụ cho người Việt Nam thăm quan trong và ngoài nước cũng như cho người nước ngoài đến Việt Nam đang phát triển hơn bao giờ hết, đặc biệt là trong giai đoạn Việt Nam đang trên đà hội nhập.Đồng hành cùng với hãng hàng không truyền thống Vietnam Airlines là sự bùng nổ của hãng hàng không giá rẻ Jetstar và sự ra đời của hãng hàng không tư nhân Air Mekong, nhu cầu đi lại của ngựời dân đã được cải thiện đáng kể. Điều chúng tôi quan tâm chính là đem các dịch vụ vận chuyển của các hãng hàng không đó đến cho Quý khách hàng nhanh nhất, rẻ nhất, tiện lợi nhất và chuyên nghiệp nhất.

   Giang Nam Tourist mong muốn trở thành người bạn đồng hành trong những chuyến đi - mang tới thông tin cập nhật, giá cả minh bạch, dịch vụ chất lượng cao và sự tư vấn đáng tin cậy từ chính những người bản địa - qua đó giúp khách hàng đặt chỗ và đi du lịch thật dễ dàng.

   Giang Nam Tourist cam kết cung cấp tới khách hàng những dịch vụ tốt nhất với các tiêu chí hàng đầu.

BẢNG GIÁ NỘI ĐỊA VIETNAM AIRLINES 2016

Giá trong bảng giá đã bao gồm 10% VAT và phí sân bay

Áp dụng cho vé xuất, đổi từ : 15/12/2015     ĐVT: 1.000đ

 

Từ

Điểm đến

Loại giá

Hạng ghế

Chưa VAT

VAT
(10%)

Phí SB

Người Lớn (ADT)

Trẻ em (CHD)

Trẻ nhỏ (INF)

 

Tên

Ký hiệu

1 Lượt

Khứ hồi

1 Lượt

Khứ hồi

1 Lượt

Khứ hồi

1 Lượt

Khứ hồi

 

DAD
(Đà Nẵng)

Buôn Mê Thuột/
Pleiku
Vinh

BMV/
PXU/
VII

K

K

1,320

132

44

77

1,497

2,982

1,112

2,219

146

292

 

LPX

L

1,200

120

44

77

1,365

2,718

1,013

2,021

133

266

 


Hải Phòng/
Đà Lạt


HPH
DLI

C

C

2,600

260

44

88

2,905

5,809

2,168

4,337

287

574

 

D

D

2,200

220

44

88

2,465

4,929

1,838

3,677

243

486

 

K

K

1,780

178

44

88

2,003

4,005

1,492

2,984

197

394

 

LPX

L

1,600

160

44

88

1,805

3,609

1,343

2,687

177

354

 

Nha Trang

NHA

C

C

2,600

260

44

88

2,905

5,809

2,168

4,337

287

574

 

D

D

2,200

220

44

88

2,465

4,929

1,838

3,677

243

486

 

K

K

1,780

178

44

88

2,003

4,005

1,492

2,984

197

394

 

LPX

L

1,600

160

44

88

1,805

3,609

1,343

2,687

177

354

 


 

HAN (Hà Nội)

Đà Nẵng

DAD

C

C

2,600

260

44

88

2,905

5,809

2,168

4,337

287

574

 

D

D

2,200

220

44

88

2,465

4,929

1,838

3,677

243

486

 

K

K

1,700

170

44

88

1,915

3,829

1,426

2,852

188

376

 

LPX

L

1,600

160

44

88

1,805

3,609

1,343

2,687

177

354

 

Huế

HUI

C

C

2,600

260

44

88

2,905

5,809

2,168

4,337

287

574

 

D

D

2,200

220

44

88

2,465

4,929

1,838

3,677

243

486

 

K

K

1,780

178

44

88

2,003

4,005

1,492

2,984

197

394

 

LPX

L

1,600

160

44

88

1,805

3,609

1,343

2,687

177

354

 

Tam Kì

TMK

C

C

2,600

260

44

77

2,905

5,798

2,168

4,331

287

574

 

D

D

2,200

220

44

77

2,465

4,918

1,838

3,671

243

486

 

K

K

1,780

178

44

77

2,003

3,994

1,492

2,978

197

394

 

LPX

L

1,600

160

44

77

1,805

3,598

1,343

2,681

177

354

 

Buôn Mê Thuật/
Tuy Hòa

BMV/
TBB

C

C

4

400

44

77

4,445

8,878

3,323

6,641

441

882

 

D

D

3,400

340

44

77

3,785

7,558

2,828

5,651

375

750

 

K

K

2,560

256

44

77

2,861

5,710

2,135

4,265

283

566

 

LPX

L

2,300

230

44

77

2,575

5,138

1,921

3,836

254

508

 

Đà Lạt

DLI

C

C

4

400

44

88

4,445

8,889

3,323

6,647

441

882

 

D

D

3,400

340

44

88

3,785

7,569

2,828

5,657

375

750

 

K

K

2,560

256

44

88

2,861

5,721

2,135

4,271

283

566

 

LPX

L

2,300

230

44

88

2,575

5,149

1,921

3,842

254

508

 

Điện Biên/
Đồng Hới/
Vinh

DIN/
VDH/
VII

K

K

1,320

132

44

77

1,497

2,982

1,112

2,219

146

292

 

LPX

L

1,200

120

44

77

1,365

2,718

1,013

2,021

133

266

 

Nha Trang

NHA

C

C

4,600

460

44

88

5,105

10,209

3,818

7,637

507

1,014

 

D

D

4

400

44

88

4,445

8,889

3,323

6,647

441

882

 

K

K

2,560

256

44

88

2,861

5,721

2,135

4,271

283

566

 

LPX

L

2,300

230

44

88

2,575

5,149

1,921

3,842

254

508

 

Pleiku/
Qui Nhơn

PXU/
UIH

C

C

3,600

360

44

77

4,005

7,998

2,993

5,981

397

794

 

D

D

3,200

320

44

77

3,565

7,118

2,663

5,321

353

706

 

K

K

2,300

230

44

77

2,575

5,138

1,921

3,836

254

508

 

LPX

L

2,100

210

44

77

2,355

4,698

1,756

3,506

232

464

 

Tp. Hồ Chí Minh

SGN

CH

C

5

500

44

88

5,545

11,089

4,148

8,297

551

1,102

 

C

C

4,400

440

44

88

4,885

9,769

3,653

7,307

485

970

 

D

D

4

400

44

88

4,445

8,889

3,323

6,647

441

882

 

KH

K

2,560

256

44

88

2,861

5,721

2,135

4,271

283

566

 

K

K

2,560

256

44

88

2,861

5,721

2,135

4,271

283

566

 

LPX

L

2,300

230

44

88

2,575

5,149

1,921

3,842

254

508

 

Cần Thơ

VCA

CH

C

5

500

44

88

5,545

11,089

4,148

8,297

551

1,102

 

C

C

4,600

460

44

88

5,105

10,209

3,818

7,637

507

1,014

 

D

D

4

400

44

88

4,445

8,889

3,323

6,647

441

882

 

KH

K

3,150

315

44

88

3,510

7,019

2,622

5,244

348

696

 

K

K

3,150

315

44

88

3,510

7,019

2,622

5,244

348

696

 

LPX

L

2,750

275

44

88

3,070

6,139

2,292

4,584

304

608

 

SGN
(Sài Gòn)

Buôn Mê Thuột/
Pleiku/
Qui Nhơn

BMV/
PXU/
UIH

CH

C

2,200

220

44

77

2,465

4,918

1,838

3,671

243

486

 

C

C

2

200

44

77

2,245

4,478

1,673

3,341

221

442

 

D

D

1,700

170

44

77

1,915

3,818

1,426

2,846

188

376

 

KH

K

1,320

132

44

77

1,497

2,982

1,112

2,219

146

292

 

K

K

1,320

132

44

77

1,497

2,982

1,112

2,219

146

292

 

LPX

L

1,200

120

44

77

1,365

2,718

1,013

2,021

133

266

 

Cà Mau/
Tuy Hòa/
Côn Đảo

CAH/
TBB/
VCS

K

K

1,320

132

44

77

1,497

2,982

1,112

2,219

146

292

 

Đà Nẵng/
 

DAD/
 

CH

C

2,900

290

44

88

3,235

6,469

2,416

4,832

320

640

 

C

C

2,600

260

44

88

2,905

5,809

2,168

4,337

287

574

 

D

D

2,200

220

44

88

2,465

4,929

1,838

3,677

243

486

 

KH

K

1,700

170

44

88

1,915

3,829

1,426

2,852

188

376

 

K

K

1,700

170

44

88

1,915

3,829

1,426

2,852

188

376

 

LPX

L

1,600

160

44

88

1,805

3,609

1,343

2,687

177

354

 

Huế
 

HUI

CH

C

2,900

290

44

88

3,235

6,469

2,416

4,832

320

640

 

C

C

2,600

260

44

88

2,905

5,809

2,168

4,337

287

574

 

D

D

2,200

220

44

88

2,465

4,929

1,838

3,677

243

486

 

KH

K

1,780

178

44

88

2,003

4,005

1,492

2,984

197

394

 

K

K

1,780

178

44

88

2,003

4,005

1,492

2,984

197

394

 

LPX

L

1,600

160

44

88

1,805

3,609

1,343

2,687

177

354

 

Nha Trang/
Đà Lạt

 

NHA/
DLI

C

C

2

200

44

88

2,245

4,489

1,673

3,347

221

442

 

D

D

1,700

170

44

88

1,915

3,829

1,426

2,852

188

376

 

K

K

1,320

132

44

88

1,497

2,993

1,112

2,225

146

292

 

LPX

L

1,200

120

44

88

1,365

2,729

1,013

2,027

133

266

 

SGN
(Tp.HCM)

Hải Phòng
 

HPH
 

CH

C

4,400

440

44

88

4,885

9,769

3,653

7,307

485

970

 

C

C

4

400

44

88

4,445

8,889

3,323

6,647

441

882

 

D

D

3,400

340

44

88

3,785

7,569

2,828

5,657

375

750

 

KH

K

2,560

256

44

88

2,861

5,721

2,135

4,271

283

566

 

K

K

2,560

256

44

88

2,861

5,721

2,135

4,271

283

566

 

LPX

L

2,300

230

44

88

2,575

5,149

1,921

3,842

254

508

 

Vinh
 

VII

CH

C

4,400

440

440

77

5,281

9,758

3,851

7,301

485

970

 

C

C

4

400

440

77

4,841

8,878

3,521

6,641

441

882

 

D

D

3,400

340

440

77

4,181

7,558

3,026

5,651

375

750

 

KH

K

2,560

256

440

77

3,257

5,710

2,333

4,265

283

566

 

K

K

2,560

256

440

77

3,257

5,710

2,333

4,265

283

566

 

LPX

L

2,300

230

440

77

2,971

5,138

2,119

3,836

254

508

 

Phú Quốc

PQC

K

K

1,320

132

44

77

1,497

2,982

1,112

2,219

146

292

 

LPX

L

1,200

120

44

77

1,365

2,718

1,013

2,021

133

266

 

Tam Kì

TMK

K

K

1,780

178

44

77

2,003

3,994

1,492

2,978

197

394

 

Đồng Hới

VDH

CH

C

3,800

380

44

77

4,225

8,438

3,158

6,311

419

838

 

C

C

3,600

360

44

77

4,005

7,998

2,993

5,981

397

794

 

D

D

3,200

320

44

77

3,565

7,118

2,663

5,321

353

706

 

KH

K

2,300

230

44

77

2,575

5,138

1,921

3,836

254

508

 

K

K

2,300

230

44

77

2,575

5,138

1,921

3,836

254

508

 

LPX

L

2,100

210

44

77

2,355

4,698

1,756

3,506

232

464

 

Rạch Gía

VKG

K

K

1,040

104

44

77

1,189

2,366

881

1,757

115

230

 

LPX

L

950

95

44

77

1,090

2,168

807

1,609

106

212

 

VKG (Rạch Giá)

Phú Quốc

PQC

K

K

1,040

104

33

66

1,178

2,355

875

1,752

115

230

 

LPX

L

950

95

33

66

1,079

2,157

801

1,603

106

212

 

VCA
(Cần Thơ)

Phú Quốc

PQC

K

K

1,040

104

44

77

1,189

2,366

881

1,757

115

230

 

LPX

L

950

95

44

77

1,090

2,168

807

1,609

106

212

 

Côn Đảo

VCS

K

K

1,040

104

44

77

1,189

2,366

881

1,757

115

230

 

 

Ghi chú: Mức giá có ghi chú 1: Áp dụng cho vé xuất và khởi hành  đến hết 15/12/2015

 

 

 

Phí sân bay: Xuất phát từ sân bay SGN |HAN |DAD|HUI|NHA|HPH|DLI||VCA| phí :  44.000VND/ lượt

Ghi chú:

CHD : Trẻ em từ 02 đến dưới 12 tuổi

 

   

Xuất phát từ các sân bay còn lại, phí: 33.000VND/ lượt

   

INF ( Trẻ nhỏ-dưới 02 tuổi ) = 10% giá ADL- Không sử dụng chỗ ngồi

 

   

CHD: Phí sân bay = 50% ADL, IFN ( Không chiếm chỗ): Miễn phí.

                   
 

Điều kiện chung:  Các điều kiện khác không chỉ ra dưới đây đều áp dụng điều kiện của Bộ điều kiện chung VN1201/ND

   
 

Đối tượng áp dụng:  Áp dụng cho hành trình được quy định cụ thể trong biểu giá này.

 

                                         

 

Dịch vụ khác

Chương trình tour mới nhất
Chuyên tổ chức tour độc, giá bèo TRUNG TÂM DỊCH VỤ LỮ HÀNH GIANG NAM TOURIST

Chuyên tổ chức tour độc, giá bèo

Công ty thường xuyên tổ chức các tour du lịch ngắn ngày và dài ngày, trong nước và ngoài nước giá hợp lý cho quý khách tham quan du lịch.

Tour trong nước
Ảnh tour du lịch trong nước
Tour ngoài nước
Ảnh tour du lịch ngoài nước

TRUNG TÂM DỊCH VỤ LỮ HÀNH GIANG NAM TOURIST

TẠI NHA TRANG :

14/3 Ngô Đến, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa

Điện thoại: 0979 170 180

Email: info@giangnamtourist.com

TẠI THỊ XÃ NINH HÒA :

Quốc Lộ 1A, Ngã 3 Ngoài, Ninh Đa, Ninh Hòa, Khánh Hòa

Điện thoại: 0909 937 492

Email: giangnamtourist@gmail.com

Copyright © 2024 . All rights reserved. Thiết kế web Design3s.
Đăng ký nhận email
OK